Cho 140g dd NaOH 40% tác dụng với dd H2SO4 20% tạo thành Natrisunfat và nước. Tính khối lượng H2SO4 và khối lượng dd H2SO4, khối lượng Natrisunfat
Cho 50ml dd H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dd NaOH 20% a) Tính khối lượng dd của dd NaOH: 20% b) Tính khối lượng của muối sau phản ứng
nH2SO4= 2.0,05=0,1(mol)
PTHH: 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
a) nNaOH= 0,1.2=0,2(mol) => mNaOH=0,2.40=8(g)
=>mddNaOH= 8/20%= 40(g)
b) nNa2SO4=nH2SO4=0,1(mol)
=> mNa2SO4=142.0,1=14,2(g)
Lấy 20 gam một oxit kim loại (trong đó kim loại chiếm 60% về khối lượng) cho tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 10%. Tính khối lượng dd H2SO4 và nồng độ % dd thu được sau phản ứng.
Oxit kim loại : R2On
\(\%R = \dfrac{2R}{2R + 16n}.100\% = 60\%\\ \Rightarrow R = 12n\)
Với n = 2 thì R = 24(Magie)
Vậy oxit là MgO
\(MgO+ H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O\\ n_{MgSO_4} = n_{H_2SO_4} = n_{MgO} = \dfrac{20}{40} = 0,5(mol)\\ \Rightarrow m_{dd\ H_2SO_4} =\dfrac{0,5.98}{10\%} = 490(gam)\\ m_{dd\ sau\ pư} = 20 + 490 = 510(gam)\\ \Rightarrow C\%_{MgSO_4} = \dfrac{0,5.120}{510}.100\% = 11,76\%\)
Cho 200g dd H2SO4 9.8% tác dụng với kim loại kẽm. Viết PTHH và tính? a, Khối lượng kém tham gia phản ứng? Khối lượng muối tại thành? Và thể tích khí H2 (đktc) b, Trung hòa lượng axít H2SO4 trên bằng 200ml dd NaOH 3M. Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu
Cho 12,6 gam hợp kim gồm al và mg tác dụng hoàn toàn với dd H2so4 loãng, tạo ra 13,4 lít khí h2. viết các phương trình hóa học và tính:
a) thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim
b) khối lượng dd h2so4 20% tối thiểu cần dùng là
Gọi mol của Mg và Al là x, y mol
=> 24x + 27y = 12,6 (1)
nH2 = 0,6 mol => x + 1,5y = 0,6 (2)
Từ (1) (2) => x = 0,3 ; y = 0,2
=> %Mg = 57,14%
=> %Al = 42,86%
Cho 3,06 g Bari oxit tác dụng với nước, thu được 20 ml dd bazơ.
a) Tính nồng độ mol của dd bazơ thu được.
b) Tính khối lượng dd H2SO4 20% cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ nói trên. Từ đó tính thể tích dd H2SO4 đem dùng, biết D (dd H2SO4) = 1,14g/ml.
BaO+H2O -> Ba(OH)2
0,02 0,02
a) CM = n/V = 0,02/0,02 = 1M
b) Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 +2H2O
0,02 0,02
=> m = 0,392 g
D = m/V = 1,14
=> 0,392/V = 1,14 => V = 0,34l
Cho 4,8g Magnesium (Mg) tác dụng hết với dd sulfuric acid (H2SO4) 1M. Tính: a/ Thể tích khí sinh ra (đ ktc)? (V = 24,79.n)
b/ Khối lượng muối tạo thành ?
c/ Thể tích dd H2SO4 ?
d/ Nếu trung hòa hết dd acid trên bằng 50ml dd Sodium hydroxide (NaOH). Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng?
Cho 120g dd K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20%
a/ Tính thể tích CO2 thu được (đktc)?
b/ Khối lượng dd H2SO4 cần dùng?
c/ Nồng độ % dung dịch thu được sau phản ứng?
d/ Nếu thay dd H2SO4 20% bằng dd MgSO4 10% thì khối lượng dd MgSO4 cần dùng là bao nhiêu?
Giúp tớ với, cảm ơn mọi người.
cho 50ml đ h2so4 3m td với bacl2 20%
a) tính khối lượng đ muối tham gia phản ứng
b) cho biết khối lượng muối tạo thành ?
c) tính thể tích dd ca(OH)2 có nồng độ 25%và khối lượng riêng là 1.15g/ml cần dùng tác dụng với lượng axit trên ?
\(n_{H_2SO_4}=0,05\cdot3=0,15mol\)
a) \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
0,15 0,15 0,15 0,3
\(m_{ctBaCl_2}=0,15\cdot208=31,5\left(g\right)\)
\(m_{BaCl_2thamgia}=\dfrac{31,5}{20\%}\cdot100\%=157,5\left(g\right)\)
b) \(m_{BaSO_4}=0,15\cdot233=34,95\left(g\right)\)
c) \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
0,15 0,15
\(m_{ctCa\left(OH\right)_2}=0,15\cdot74=11,1\left(g\right)\)
\(m_{ddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{11,1}{25\%}\cdot100\%=44,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{44,4}{1,15}=38,6\left(ml\right)\)
cho kim loại zinc ( zn ) tác dụng vừa đủ với dd h2so4 thu 19,832 lít h2 (đkc)
a tính khối lượng zn phản ứng
b khối lượng h2so4 cần dùng
c khối lượng muối tạo thành
( zn = 65 , cl= 35,5 , s=32 , h = 1 )
a)\(n_{H_2}=\dfrac{19,832}{24,79}=0,8\left(mol\right)\)
\(PTHH:Zn+H_2SO_4\xrightarrow[]{}ZnSO_4+H_2\)
tỉ lệ :1 1 1 1
số mol :0,8 0,8 0,8 0,8
\(m_{Zn}=0,8.65=52\left(g\right)\)
b)\(m_{H_2SO_4}=0.8.98=78,4\left(g\right)\)
c)\(m_{ZnSO_4}=0,8.161=128\left(g\right)\)